05 LIST TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ CHUYÊN DÙNG TRONG IELTS – TẠO LẬP DANH SÁCH TỪ VỰNG HIỆU QUẢ

tạo lập danh sách từ vựng theo chủ đề

Học từ vựng theo chủ đề là phương pháp học hiệu quả, giúp bạn tự tin xây dựng vốn từ vựng của bản thân đa dạng và phong phú hơn. Từ đó, người học ngôn ngữ có thể vận dụng để thực hành trong bài thi các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết. 

Bài viết dưới dây đưa ra 5 list từ vựng theo chủ đề chuyên dụng trong IELTS đi kèm cách tạo nên các danh sách đó sao cho mang lại hiệu quả tốt nhất. 

Việc sử dụng linh hoạt những từ vựng chuyên sâu như vậy hỗ trợ rất nhiều cho việc nâng cao band IELTS điểm của bạn. Theo dõi nhé! 

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CẤP TỐC NHỜ SỬ DỤNG FLASH CARDS

List từ vựng theo chủ đề chuyên dụng trong IELTS

Từ vựng theo chủ đề: Family

Từ vựng theo chủ đề: Family

Vocabulary

Definition

Example

Collocations

Sibling

/ˈsɪb.lɪŋ/

(noun) a brother or sister

Note: Sibling thường được sử dụng trong writing.

She is the only child in her family, which means she does not have any siblings.

(Cô ấy là con một trong gia đình, có nghĩa là cô không có bất cứ anh chị em nào.)

Sibling rivalry: Sự cạnh tranh giữa anh em với nhau

relative

/ˈrel.ə.tɪv/

(noun) family member

My mom has more female relatives on her side.

(Mẹ tôi có nhiều họ hàng nữ giới bên cạnh.)

  • Care for relative
  • Elderly relative
  • Distant relative
  • Close relative
  • Other relatives
  • Friends and relatives

adolescence

/ˌæd.əˈles.əns/

(noun) the period between childhood and adulthood

Note: adolescent đồng nghĩa teenagers

Adolescence can be a difficult time both for the child and the parent.

(Tuổi mới lớn có thể là một khoảng thời gian khó khăn cho cả trẻ và cha mẹ.)

  • Early adolescence
  • During adolescence
  • Childhood and adolescence

nurture

/ˈnɜː.tʃər/

(verb) to help someone/something develop and grow

Note: Nurturing (adj)

My uncle has been nurturing me since I was an infant child.

(Chú tôi đã nuôi dưỡng tôi từ khi tôi còn là một đứa trẻ sơ sinh.)

  • Nurture by (someone/ something)
  • Nurture talent

Relationship

/rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/

(noun) the way in which two things are connected

I have a good working relationship with my boss.

(Tôi có một mối quan hệ công việc tốt với sếp của mình.)

  • Relationship with/between
  • Establish a relationship
  • Special relationship
  • Close relationship
  • Personal relationship = friendship

Từ vựng theo chủ đề: Climate change

Từ vựng theo chủ đề: Climate change

Vocabulary

Definition

Example

Collocations

Environmental 

/ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/

(adj) connected with natural conditions in which people, animals and plants live

Schools are crucial in helping to raise environmental awareness.

(Trường học đóng vai trò quan trọng trong việc giúp nâng cao nhận thức về môi trường.)

  • environmental protection
  • environmental damage
  • environmental awareness
  • environmental effects

Ecosystem

/ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/

(noun) all the plants, animals, and people living in an area

They are working to preserve the delicately balanced ecosystem of wetlands.

(Họ đang làm việc để bảo tồn hệ sinh thái cân bằng tinh vi của các vùng đất ngập nước.)

  • Marine ecosystem
  • Destroy an ecosystem
  • Protect an ecosystem

Dispose (of)

/dɪˈspəʊz/

(verb) to get rid of something, especially by throwing it away

Effective disposing of waste is crucial to protect the environment. 

(Xử lý rác thải hiệu quả là điều cốt yếu để bảo vệ môi trường. )

Dispose of waste

contaminated

/kənˈtæm.ɪ.neɪ.tɪd/

(adj) poisonous or not pure

The soil around the plant is heavily contaminated because of human activities.

(Xử lý chất thải hiệu quả là rất quan trọng để bảo vệ môi trường.) 

  • Contaminated food
  • Contaminated blood
  • Contaminated water supplies

conservation

/ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/

(noun) the protection of the environment

It is important to encourage environmental conservation and awareness.

(Điều quan trọng là phải khuyến khích bảo tồn và nâng cao nhận thức về môi trường.)

  • Nature conservation
  • Wildlife conservation
  • Environmental conservation
  • Marine conservation

Từ vựng theo chủ đề: Health

từ vựng chủ đề Health

Vocabulary

Definition

Example

Collocations

Health(y)

/helθ/

(noun) the condition of the body, or the state of being well

Your health is more important than any amount of money.

(Sức khỏe của bạn quan trọng hơn bất kỳ số tiền nào.)

  • mental health
  • physical health
  • health care
  • public health

Diet

/ˈdaɪ.ət/

(noun) the kind of food that a person or animal eats each day

A healthy diet includes plenty of fresh fruit and vegetables.

(Một chế độ ăn uống lành mạnh bao gồm nhiều trái cây tươi và rau quả.)

  • Be on a diet: chế độ ăn để giảm cân
  • Follow a diet: chỉ ăn một số loại thức ăn
  • A balanced diet: chế độ ăn cân bằng

Obesity

/əʊˈbiːsəti/

(noun) the fact of being extremely fat, in a way that is dangerous for health

Many young people are facing the obesity issue.

(Nhiều người trẻ đang phải đối mặt với vấn đề béo phì.)

Severe obesity: béo phì nghiêm trọng

Allergy 

/ˈæl.ə.dʒi/

(noun) a condition that makes a person become sick or develop skin or breathing problems

I have an allergy to wheat.

(Tôi bị dị ứng với lúa mì.)

  • allergy to
  • food allergy

Fibre

/ˈfaɪ.bər/

(noun) the parts of plants that you eat but cannot digest.

Fruit and vegetables are high in fiber content.

(Trái cây và rau quả có hàm lượng chất xơ cao.)

  • dietary fibre
  • fibre content

Từ vựng theo chủ đề: Education

Từ vựng theo chủ đề Education

Vocabulary

Definition

Example

Collocations

hypothesis

/haɪˈpɒθ.ə.sɪs/

(noun) an idea or explanation for something that may be true but has not yet been completely proved

The evidence would support this working hypothesis.

(Bằng chứng sẽ hỗ trợ giả thuyết hoạt động này.)

  • prove a hypothesis
  • test a hypothesis support a hypothesis 
  • hypothesis about

vocational

/vəʊˈkeɪʃənəl/

(noun) providing knowledge and skills that prepare you for a particular job

Students go off to vocational and on-the-job training.

(Học sinh đi học nghề và đào tạo tại chỗ.)

  • vocational training
  • vocational guidance
  • vocational course

literate

/ˈlɪtərət/

(adj) able to read and write

The man was barely literate and took a long time to write his name.

(Người đàn ông hầu như không thể viết chữ và mất nhiều thời gian để viết tên của mình.)

  • computer/IT literate
  • a literate workforce
  • technologically literate
  • literacy rate

curriculum

/kəˈrɪk.jə.ləm/

(noun) the subjects studied in a school, college, etc

The curriculum includes yoga and piano classes.

(Chương trình học bao gồm các lớp yoga và piano.)

  • the school curriculum
  • a core/common curriculum
  • an academic curriculum

thesis

/ˈθiː.sɪs/

(noun) a long piece of writing about a particular subject

The book seems to have no central thesis.

(Cuốn sách dường như không có luận điểm trọng tâm.)

  • graduate thesis
  • master’s thesis
  • doctoral thesis 
  • thesis statement

Từ vựng theo chủ đề: Economics

Từ vựng theo chủ đề Economics 1

Vocabulary

Definition

Example

Collocations

instalment

/ɪnˈstɔːl.mənt/

(noun) one of several parts into which a story, plan, or amount of money owed has been divided, so that each part happens or is paid at different times until the end or total is reached

Some customers prefer to pay by installments.

(Một số khách hàng thích trả góp.)

  • pay by/in instalments
  • keep up (the) installments
  • weekly/monthly/annual instalments

mortgage

/ˈmɔː.ɡɪdʒ/

an agreement that allows you to borrow money from a bank

If I lose my job, we won’t be able to pay the mortgage.

(Nếu tôi mất việc, chúng tôi sẽ không thể trả khoản thế chấp.)

  • have a mortgage
  • take out a mortgage
  • pay off a mortgage
  • a mortgage payment
  • a mortgage lender
  • the mortgage rate
  • fall/get behind with the mortgage

prosperity

/prɒsˈper.ə.ti/

the state of being successful and having a lot of money

The country hopes to achieve prosperity through increased trade and investment.

(Nước này hy vọng sẽ đạt được thịnh vượng thông qua tăng cường thương mại và đầu tư.)

  • prosperity of
  • economic prosperity

consumption

/kənˈsʌmpʃən/

the act of using, eating, or drinking something

Domestic consumption of oil has increased.

(Tiêu thụ dầu trong nước đã tăng.)

  • energy consumption 
  • fuel consumption
  • domestic consumption
  • energy consumption

budget

/ˈbʌdʒ.ɪt/

the amount of money you have available to spend

The campaign came in $1,000 over budget.

(Chiến dịch đã vượt quá ngân sách 1.000 đô la.)

  • budget of
  • budget for
  • keep within a budget
  • a budget deficit
  • a budget surplus

Làm thế nào để xây dựng list từ vựng theo chủ đề?

Để có thể sử dụng từ vựng một cách lưu loát, trước hết, bạn cần hiểu rõ một cách toàn diện, bao gồm những yếu tố như định nghĩa, cách sử dụng trong giao tiếp, …. Học từ vựng không có nghĩa là học thuộc lòng nghĩa của từ cho tới khi thuộc. 

Để có nắm rõ và nhớ lâu hơn, việc học một từ mới nên đi kèm với định nghĩa, tập đặt câu ví dụ để tạo phản xạ và làm quen cách dùng từ trong ngữ cảnh cụ thể, đồng thời vận dụng cùng với các cụm từ đi kèm (collocations). 

học từ vựng theo chủ đề

Về list từ vựng, không có một cấu trúc khuôn mẫu nào cho việc xây dựng danh sách từ vựng hiệu quả nhất. 

Thay vào đó, việc tạo lập danh sách từ vựng theo chủ đề nên xuất phát từ sự thích ứng, phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng của chính bản thân người học. 

“MÁCH NƯỚC” HỌC TỪ VỰNG IELTS THẾ NÀO CHO HIỆU QUẢ?

Chẳng hạn, bạn có thể tạo từ vựng bằng cách thêm định nghĩa, từ đồng nghĩa, trái nghĩa, các từ vựng có liên quan (danh từ, động từ, tính từ, trạng từ) và câu ví dụ.

Danh sách từ có thể làm bằng các công cụ hỗ trợ như phần mềm vẽ mindmap, word, excel, ứng dụng vẽ, … hoặc có thể làm thủ công. 

Tổng kết

Thông qua bài viết, chắc hẳn các bạn đã có sở hữu thêm nhiều từ vựng cần thiết cho bài thi IELTS.

Như đã đề cập ở trên, tạo lập danh sách từ vựng phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng sẽ thúc đẩy quá trình ghi nhớ và ôn luyện tốt hơn cho kỳ thi IELTS. 

Tham khảo qua bài viết này để ghi nhớ từ vựng trong thời gian dài hơn nhé: 

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH HỌC THUẬT NHƯ THẾ NÀO ĐỂ DỄ NHỚ VÀ NHỚ LÂU?

Bùi Thị Kim Yến

Cải thiện kỹ năng Reading cùng Đội ngũ Học thuật ILP:

ORGANIZATIONAL PATTERNS LÀ GÌ? CÁCH ỨNG DỤNG ĐỂ CẢI THIỆN KỸ NĂNG LÀM BÀI READING IELTS

CÁC KỸ NĂNG PHỤ CẦN THIẾT ĐỂ CẢI THIỆN READING – PHẦN 1: SKIMMING VÀ SCANNING

TẠI SAO TỐC ĐỘ LÀM BÀI IELTS READING CỦA BẠN CÒN CHẬM?