Mục lục
Dưới đây là danh sách một số trường Đại học nổi bật tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh và điểm chuẩn các trường Đại học xét tuyển năm 2022 theo từng ngành. Các bạn theo dõi nhé!
STT |
Mã Ngành |
Tên Ngành |
Điểm trúng tuyển (kể cả điểm ưu tiên) |
1 |
7420101 |
Sinh học |
17.00 |
2 |
7420101_CLC |
Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) |
17.00 |
3 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
23.75 |
4 |
7420201_CLC |
Công nghê Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) |
24.00 |
5 |
7440102 |
Vật lý học |
20.00 |
6 |
7440112 |
Hoá học |
24.20 |
7 |
7440112_CLC |
Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) |
23.60 |
8 |
7440122 |
Khoa học Vật liệu |
17.00 |
9 |
7440201 |
Địa chất học |
17.00 |
10 |
7440228 |
Hải dương học |
17.00 |
11 |
7440301 |
Khoa học Môi trường |
17.00 |
12 |
7440301_CLC |
Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao) |
17.00 |
13 |
7460101_NN |
Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin |
24.75 |
14 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
26.70 |
15 |
7480101_TT |
Khoa học máy tính (Chương trình Chất lượng cao) |
28.20 |
16 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) |
27.20 |
17 |
7480201_NN |
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin |
27.20 |
18 |
7510401_CLC |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao) |
24.65 |
19 |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu |
23.00 |
20 |
7510406 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
17.00 |
21 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
24.25 |
22 |
7520207_CLC |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) |
24.25 |
23 |
7520402 |
Kỹ thuật hạt nhân |
17.00 |
24 |
7520403 |
Vật lý y khoa |
24.00 |
25 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
17.00 |
26 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
17.00 |
STT |
Mã Ngành |
Tên Ngành |
Điểm Chuẩn |
1 |
206 |
Khoa học Máy tính |
67.24 |
2 |
207 |
Kỷ thuật Máy tính |
65 |
3 |
208 |
Kỹ thuật Điện – Điện tử |
60 |
4 |
209 |
Kỹ thuật Cơ khí |
60.02 |
5 |
210 |
Kỹ thuật Cơ Điện tử |
64.99 |
6 |
211 |
Kỷ thuật Cơ Điện tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) |
64.33 |
7 |
214 |
Kỹ thuật Hoá học |
60.01 |
8 |
215 |
Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Nhóm ngành) |
60.01 |
9 |
217 |
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan) |
63.99 |
10 |
218 |
Công nghệ Sinh học |
63.22 |
11 |
219 |
Công nghệ Thực phẩm |
60.01 |
12 |
220 |
Kỹ thuật Dầu khí |
60.01 |
13 |
223 |
Quản lý Công nghiệp |
60.01 |
14 |
225 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) |
60.26 |
15 |
228 |
Logistics Và Quản lý Chuỗi cung ứng |
64.8 |
16 |
229 |
Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) |
60.01 |
17 |
237 |
Vật lý Kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh) |
62.01 |
18 |
242 |
Kỹ thuật Ô Tô |
60.13 |
19 |
245 |
Kỹ thuật Hàng không |
67.14 |
20 |
266 |
Khoa học Máy tính – Tăng cường tiếng Nhật |
61.92 |
21 |
268 |
Cơ Kỹ thuật – Tăng cường tiếng Nhật |
62.37 |
22 |
106 |
Khoa học Máy tính |
75.99 |
23 |
107 |
Kỹ thuật Máy tính |
66.86 |
24 |
108 |
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiễn và Tự động hoá |
60 |
25 |
109 |
Kỹ thuật Cơ khí |
60.29 |
26 |
110 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
62.57 |
27 |
112 |
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May |
58.08 |
28 |
114 |
Kỹ thuật Hoá học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học |
58.68 |
29 |
115 |
Kỹ thuật Xây dựng |
56.1 |
30 |
117 |
Kiến Trúc |
57.74 |
31 |
120 |
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí |
60.35 |
32 |
123 |
Quản lý Công nghiệp |
57.98 |
33 |
125 |
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
60.26 |
34 |
128 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
61.27 |
35 |
129 |
Kỹ thuật Vật liệu |
59.62 |
36 |
137 |
Vật lý Kỹ thuật |
62.01 |
37 |
138 |
Cơ kỹ thuật |
63.17 |
38 |
140 |
Kỹ Thuật Nhiệt |
57.79 |
39 |
141 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
59.51 |
40 |
142 |
Kỹ thuật Ô tô |
60.13 |
41 |
145 |
Kỹ thuật Tàu thuỷ; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) |
54.6 |
STT |
Mã Ngành |
Tên Ngành |
Mã tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
7140101 |
Giáo dục học |
C00 |
23.60 |
B00, D01 |
22.80 |
|||
2 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
C00 |
24.00 |
A01, D01, D14 |
23.00 |
|||
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
26.30 |
4 |
7220201_CLC |
Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao |
D01 |
25.45 |
5 |
7220202 |
Ngôn ngữ Nga |
D01, D02 |
20.25 |
6 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01 |
23.40 |
D03 |
23.00 |
|||
7 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01 |
25.40 |
D04 |
25.90 |
|||
8 |
7220204_CLC |
Ngôn ngữ Trung Quốc_Chất lượng cao |
D01 |
24.25 |
D04 |
24.50 |
|||
9 |
7220205 |
Ngôn ngữ Đức |
D01 |
23.50 |
D05 |
23.00 |
|||
10 |
7220205_CLC |
Ngôn ngữ Đức_Chất lượng cao |
D01 |
21.75 |
D05 |
21.50 |
|||
11 |
7220206 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D01, D03, D05 |
22.50 |
12 |
7220208 |
Ngôn ngữ Italia |
D01, D03, D05 |
20.00 |
13 |
7229001 |
Triết học |
C00 |
24.00 |
A01, D01, D14 |
23.00 |
|||
14 |
7229009 |
Tôn giáo học |
C00 |
22.25 |
D01, D14 |
21.25 |
|||
15 |
7229010 |
Lịch sử |
C00 |
24.60 |
D01, D14, D15 |
24.10 |
|||
16 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
C00 |
25.50 |
D01, D14 |
24.35 |
|||
17 |
7229030 |
Văn học |
C00 |
26.60 |
D01, D14 |
25.25 |
|||
18 |
7229040 |
Văn hoá học |
C00 |
26.50 |
D01, D14, D15 |
24.90 |
|||
19 |
7310206 |
Quan hệ quốc tế |
D14 |
26.60 |
D01 |
26.20 |
|||
20 |
7310206_CLC |
Quan hệ quốc tế_Chất lượng cao |
D14 |
25.60 |
D01 |
25.30 |
|||
21 |
7310301 |
Xã hội học |
C00 |
25.30 |
A00, D01, D14 |
23.80 |
|||
22 |
7310302 |
Nhân học |
C00 |
21.25 |
A00, D01, D14 |
21.00 |
|||
23 |
7310401 |
Tâm lý học |
C00 |
26.90 |
B00, D14 |
25.80 |
|||
D01 |
25.70 |
|||
24 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
B00 |
24.40 |
B08, D14 |
24.50 |
|||
D01 |
24.30 |
|||
25 |
7310501 |
Địa lý học |
A01, C00, D01, D15 |
20.25 |
26 |
7310608 |
Đông phương học |
D04, D14 |
24.60 |
D01 |
24.20 |
|||
27 |
73106013 |
Nhật Bản học |
D14 |
26.00 |
D01 |
25.90 |
|||
D06, D63 |
25.45 |
|||
28 |
7310613_CLC |
Nhật Bản học_Chất lượng cao* |
D14 |
24.40 |
D01, D06, D63 |
23.40 |
|||
29 |
7310614 |
Hàn Quốc học |
D01, D14, DD2, DH5 |
25.45 |
30 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00 |
26.00 |
D01, D14, D15 |
25.50 |
|||
31 |
7320101 |
Báo chí |
C00 |
28.25 |
D14 |
27.15 |
|||
D01 |
27.00 |
|||
32 |
7320101_CLC |
Báo chí_Chất lượng cao |
C00 |
27.50 |
D14 |
25.60 |
|||
D01 |
25.30 |
|||
33 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
D14, D15 |
27.55 |
D01 |
27.15 |
|||
34 |
7320201 |
Thông tin – Thư viện |
C00 |
23.50 |
A01, D01, D14 |
21.75 |
|||
35 |
7320205 |
Quản lý thông tin |
C00 |
26.75 |
D01, D14, D15 |
25.00 |
|||
D01 |
24.50 |
|||
36 |
7320303 |
Lưu trữ học |
C00 |
21.75 |
D01, D14, D15 |
21.25 |
|||
37 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
C00 |
26.75 |
D01, D14 |
25.05 |
|||
38 |
7580122 |
Đô thị học |
C00 |
21.50 |
A01, D14 |
21.00 |
|||
D01 |
20.75 |
|||
39 |
7760101 |
Công tác xã hội |
C00 |
22.60 |
D01, D14, D15 |
21.75 |
|||
40 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
27.60 |
D14 |
25.80 |
|||
D01, D15 |
25.60 |
|||
41 |
7810103_CLC |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lương cao* |
C00 |
25.00 |
D14, D15 |
24.20 |
|||
D01 |
24.00 |
|||
42 |
Chương trình liên kết 2 + 2 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D15, D15 |
21.00 |
43 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc) |
D01, D04, D14, D15, D83, D95 |
21.00 |
|
44 |
Truyền thông (ĐH Deakin, Úc) |
A01, D01, D14, D15 |
21.00 |
|
45 |
Quan hệ Quốc tế (ĐH Deakin, Úc) |
D01, D14 |
21.00 |
STT |
Ngành xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
Sử dụng kết quả học tập THPT |
Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT |
1 |
Giáo dục học |
B00, C00, C01, D01 |
25.32 |
22.40 |
2 |
Giáo dục Mần non |
M00 |
24.48 |
20.03 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, A01, D01 |
28.30 |
24.25 |
4 |
Giáo dục Đặc biệt |
D01, C00, C15 |
26.80 |
21.75 |
5 |
Giáo dụ Công dân |
C00, C19, D01 |
26.88 |
25.50 |
6 |
Giáo dục Thể chất |
T01, M08 |
27.03 |
22.75 |
7 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
C00, C19, A08 |
26.10 |
24.05 |
8 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01 |
29.75 |
27.00 |
9 |
Sư phạm Tin học |
A00, A01, B08 |
27.18 |
22.50 |
10 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, C01 |
29.50 |
26.50 |
11 |
Sư phạm Hoá học |
A00, B00, D07 |
29.75 |
27.35 |
12 |
Sư phạm Sinh học |
B00, D08 |
28.70 |
24.80 |
13 |
Sư phạm Ngữ văn |
D01, C00, D78 |
28.93 |
28.25 |
14 |
Sư phạm Lịch sử |
C00, D14 |
28.08 |
26.83 |
15 |
Sư phạm Địa lý |
C00, C04, D15, D78 |
27.92 |
26.50 |
16 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
27.92 |
26.50 |
17 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
D01, D04 |
27.60 |
25.10 |
18 |
Sư phạm Công nghệ |
A00, B00, D90, A02 |
23.18 |
21.60 |
19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
A00, A02, B00, D90 |
27.83 |
24.00 |
20 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lí |
C00, C19, C20, D78 |
27.12 |
25.00 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
26.85 |
251.50 |
22 |
Ngôn ngữ Nga |
D01, D02, D80, D78 |
23.15 |
20.05 |
23 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01, D03 |
22.75 |
22.35 |
24 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04 |
26.48 |
24.60 |
25 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01, D06 |
26.27 |
24.00 |
26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01, D96, D78 |
27.94 |
24.97 |
27 |
Văn học |
D01, C00, D78 |
26.62 |
24.70 |
28 |
Tâm lý học |
B00, C00, D01 |
27.73 |
25.75 |
29 |
Tâm lý học giáo dục |
A00, D01, C00 |
25.85 |
24.00 |
30 |
Quốc tế học |
D01, D14, D78 |
25.64 |
23.75 |
31 |
Việt Nam học |
C00, D01, D78 |
25.70 |
23.30 |
32 |
Vật lý học |
A00, A01 |
24.08 |
21.05 |
33 |
Hoá học |
A00, B00, D07 |
23.70 |
23.00 |
34 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, B08 |
25.92 |
24.10 |
35 |
Công tác xã hội |
A00, D01, C00 |
22.80 |
20.40 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
D01 |
21.15 |
C04 |
22.15 |
|||
2 |
7210205 |
Thanh nhạc |
N02 |
23.25 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
D01 |
24.24 |
4 |
7310401 |
Tâm lí học |
D01 |
22.70 |
5 |
7310601 |
Quốc tế học |
D01 |
18.00 |
6 |
7310630 |
Việt Nam học (CN Văn hoá – Du lịch) |
C00 |
22.25 |
7 |
7320201 |
Thông tin – Thư viện |
D01 |
19.95 |
C04 |
19.95 |
|||
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D01 |
22.16 |
A01 |
23.16 |
|||
9 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
D01 |
24.48 |
A01 |
25.48 |
|||
10 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
D01 |
22.44 |
C01 |
23.44 |
|||
11 |
7340301 |
Kế toán |
D01 |
22.65 |
C01 |
23.65 |
|||
12 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
D01 |
21.63 |
C04 |
22.63 |
|||
13 |
7380101 |
Luật |
D01 |
22.80 |
C03 |
23.80 |
|||
14 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00 |
15.45 |
B00 |
16.45 |
|||
15 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00 |
24.15 |
A01 |
23.15 |
|||
16 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
24.94 |
A01 |
24.94 |
|||
17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
22.48 |
A01 |
22.48 |
|||
18 |
7480201_CLC |
Công nghệ thông tin_Chất lượng cao |
A00 |
23.38 |
A01 |
23.38 |
|||
19 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00 |
23.25 |
A01 |
22.25 |
|||
20 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00 |
22.55 |
A01 |
21.55 |
|||
21 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00 |
15.50 |
B00 |
16.50 |
|||
22 |
7520201 |
Kỉ thuật điện |
A00 |
20.00 |
A01 |
19.00 |
|||
23 |
7520207 |
Kĩ thuật điện tử – viễn thông |
A00 |
22.30 |
A01 |
21.30 |
|||
24 |
7810101 |
Du lịch |
D01 |
24.45 |
C00 |
24.45 |
|||
25 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
M01 |
19.00 |
M02 |
19.00 |
|||
26 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
D01 |
23.10 |
27 |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
C00 |
25.50 |
C19 |
25.50 |
|||
28 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00 |
27.33 |
A01 |
26.33 |
|||
29 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00 |
25.90 |
30 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
A00 |
26.28 |
31 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00 |
23.55 |
32 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00 |
26.81 |
33 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00 |
26.50 |
34 |
7140219 |
Sư phạm Địa lí |
C00 |
25.63 |
C04 |
25.63 |
|||
35 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N01 |
23.50 |
36 |
7140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
H00 |
18.00 |
37 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01 |
26.18 |
38 |
7140247 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
A00 |
23.95 |
B00 |
23.95 |
|||
39 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý |
C00 |
24.75 |
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
20.50 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
32.25 |
3 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
24.50 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
29.00 |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
29.50 |
6 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
29.50 |
7 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
19.00 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
18.50 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
21.00 |
10 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
21.00 |
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
16.00 |
12 |
Đông Phương học |
7310608 |
21.00 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
7310101_401 |
Kinh tế học (Kinh tế học) |
26.15 |
2 |
7310101_401C |
Kinh tế học (Kinh tế học) Chất lượng cao |
25.45 |
3 |
7310101_403 |
Kinh tế ( Kinh tế và Quản lý Công) |
25.70 |
4 |
7310101_403C |
Kinh tế ( Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao |
25.40 |
5 |
7310106_402 |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) |
26.90 |
6 |
7310106_402C |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao |
26.30 |
7 |
7310106_402CA |
Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh |
25.75 |
8 |
7310108_413 |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) |
25.50 |
9 |
7310108_413C |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao |
25.05 |
10 |
7310108_413CA |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh |
24.00 |
11 |
7340101_407 |
Quản trị kinh doanh |
26.55 |
12 |
7340101_407C |
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao |
25.85 |
13 |
7340101_407CA |
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh |
24.75 |
14 |
7340101_415 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) |
25.15 |
15 |
7340115_410 |
Marketing |
27.35 |
16 |
7340115_410C |
Marketing Chất lượng cao |
26.85 |
17 |
7340115_410CA |
Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh |
26.30 |
18 |
7340120_408 |
Kinh doanh quốc tế |
27.15 |
19 |
7340120_408C |
Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao |
26.85 |
20 |
7340120_408CA |
Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh |
25.95 |
21 |
7340122_411 |
Thượng mại điện tử |
27.55 |
22 |
7340122_411C |
Thượng mại điện tử Chất lượng cao |
26.75 |
23 |
7340122_411CA |
Thượng mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh |
25.95 |
24 |
7340201_404 |
Tài chính – Ngân hàng |
26.05 |
25 |
7340201_404C |
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao |
25.80 |
26 |
7340201_404CA |
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng Anh |
24.65 |
27 |
7340205_414 |
Công nghệ tài chính |
26.65 |
28 |
7340205_414C |
Công nghệ tài chính Chất lượng cao |
26.10 |
29 |
7340301_405 |
Kế toán |
26.20 |
30 |
7340301_405C |
Kế toán Chất lượng cao |
25.85 |
31 |
7340301_405CA |
Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) |
25.00 |
32 |
7340302_409 |
Kiểm toán |
26.60 |
33 |
7340302_409C |
Kiểm toán Chất lượng cao |
26.45 |
34 |
7340405_406 |
Hệ thống thông tin quản lý |
26.85 |
35 |
7340405_406C |
Hệ thống thông tin quản lý Chất lượng cao |
26.20 |
36 |
7340405_416C |
Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao |
26.35 |
37 |
7380101_503 |
Luật (Luật dân sự) |
25.70 |
38 |
7380101_503C |
Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao |
25.30 |
39 |
7380101_503CA |
Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh |
25.00 |
40 |
7380101_504 |
Luật (Tài chính – Ngân hàng) |
25.80 |
41 |
7380101_504C |
Luật (Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao |
24.70 |
42 |
7380101_504CP |
Luật (Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp |
23.40 |
43 |
7380101_505 |
Luật (Luật và Chính sách công) |
23.50 |
44 |
7380107_501 |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) |
26.70 |
45 |
7380107_501C |
Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao |
26.40 |
46 |
7380107_502 |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
26.70 |
47 |
7380107_502C |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao |
26.45 |
48 |
7380107_502CA |
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng tiếng Anh |
24.65 |
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
7140215 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp* |
A00, A01, B00, D08 |
19 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh ** |
A01, D01, D14, D15 |
21.0 |
3 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01 |
21.5 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
21.0 |
5 |
7340116 |
Bất động sản |
A00, A01, D01 |
18.0 |
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
23.0 |
7 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, B00 |
19.0 |
8 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
16.0 |
9 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01, D07 |
21.5 |
10 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D07 |
23.5 |
11 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, D07 |
19.5 |
12 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D07 |
20.5 |
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, D07 |
19.5 |
14 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, D07 |
20.5 |
15 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, A01, B00, D07 |
22.5 |
16 |
7519007 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
A00, A01, D07 |
17 |
17 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00, A01, D07 |
20 |
18 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
16 |
19 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, B00, D08 |
21 |
20 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
A00, B00, D07, D08 |
16 |
21 |
7549001 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
A00, A01, B00, D01 |
16 |
22 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00, B00, D07, D08 |
16 |
23 |
7620109 |
Nông học |
A00, B00, D08 |
17 |
24 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00, B00, D08 |
17 |
25 |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
A00, A01, D01 |
17 |
26 |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
A00, A01, D01 |
16 |
27 |
7620201 |
Lâm học |
A00, B00, D01, D08 |
16 |
28 |
7620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
A00, B00, D01, D08 |
16 |
29 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
A00, B00, D01, D08 |
16 |
30 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
A00, B00, D07, D08 |
16 |
31 |
7640101 |
Thú y |
A00, B00, D07, D08 |
23 |
32 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
16 |
33 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, D01 |
18.5 |
34 |
7859002 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái |
A00, B00, D01, D08 |
17 |
35 |
7859007 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
A00, B00, D07, D08 |
16 |
36 |
7540101T |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, B00, D08 |
21 |
37 |
7640101T |
Thú y |
A00, B00, D07, D08 |
23 |
38 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
19.5 |
39 |
7420201C |
Công nghệ sinh học |
A01, D07, D08 |
17 |
40 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, D07 |
17.75 |
41 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, B00, D08 |
18 |
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
24.90 |
2 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao |
22.40 |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24.10 |
4 |
7220204C |
Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao |
22.50 |
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
23.20 |
6 |
7220209C |
Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao |
23.00 |
7 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
24.30 |
8 |
7310101 |
Kinh tế |
23.40 |
9 |
7310101C |
Kinh tế Chất lượng cao |
19.00 |
10 |
7310301 |
Xã hội học |
22.00 |
11 |
7310620 |
Đông Nam Á học |
20.00 |
12 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
23.30 |
13 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao |
20.00 |
14 |
7340115 |
Marketing |
25.25 |
15 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
24.70 |
16 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
23.60 |
17 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng Chất lượng cao |
20.60 |
18 |
7340301 |
Kế toán |
23.30 |
19 |
7340301C |
Kế toán Chất lượng cao |
21.50 |
20 |
7340302 |
Kiểm toán |
24.25 |
21 |
7340403 |
Quản lý công |
16.00 |
22 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
25.00 |
23 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
23.50 |
24 |
7380101 |
Luật* |
23.20 |
25 |
7380107 |
Luật kinh tế* |
23.60 |
26 |
7380107C |
Luật kinh tế Chất lượng cao |
21.50 |
27 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
16.00 |
28 |
7420201C |
Công nghệ sinh học Chất lượng cao |
16.00 |
29 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
24.50 |
30 |
7480101C |
Khoa học máy tính Chất lượng cao |
24.30 |
31 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
25.40 |
32 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
16.00 |
33 |
7510102C |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao |
16.00 |
34 |
7510605 |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
25.20 |
35 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
20.20 |
36 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
16.00 |
37 |
7760101 |
Công tác xã hội |
20.00 |
38 |
7810101 |
Dụ lịch |
23.80 |
THỦ KHOA TOÀN QUỐC KHỐI A01: TỰ HỌC ĐẠT 8.5 IELTS, ACT 35/36
XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC 2022: NHIỀU TRƯỜNG VẪN CÓ ĐIỂM CHUẨN “DỄ THỞ”
SỞ HỮU IELTS 6.0+, TÂN SINH VIÊN 2022 NHẬN ĐƯỢC NHIỀU ƯU ĐÃI BẤT NGỜ