Bạn đã có thông tin về lịch thi IELTS 2022 chưa? Nên đăng ký dự thi ở đâu?
Điểm qua thời gian thi và những địa điểm đăng ký dự thi để chuẩn bị thật tốt nhé!
Chú ý: * là ngày thi có cả 2 hình thức Học thuật và Tổng quát
Địa điểm |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Hà Nội |
8*, 15, 20, 29* |
12*, 17*, 26 |
3, 12*, 19, 26* |
9*, 21, 23*, 30 |
7, 12*, 21*, 28 |
4, 11*, 16, 25* |
Bắc Giang |
20 |
12* |
12* |
9* |
12* |
25* |
Hạ Long |
15,20 |
19, 26 |
21 |
|||
Hải Phòng |
08*, 20 |
12*, 26 |
12*, 19, 26* |
9*, 23* |
7, 21 |
11*, 25* |
Hưng Yên |
27 |
|||||
Ninh Bình |
8 |
|||||
Thái Nguyên |
12* |
11* |
||||
Thanh Hóa |
26 |
9* |
25* |
|||
VInh |
8*, 15 |
26 |
12*, 19, 26* |
9*, 23* |
7, 21, 28* |
11*, 16*, 25* |
Vĩnh Phúc |
20 |
24 |
Khu vực |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Đà Nẵng |
20 |
17* |
26* |
9*, 30 |
28* |
11*, 25* |
Huế |
15 |
12*, 26 |
12*, 26 |
9*, 23* |
7, 28* |
11*, 25* |
Quảng Ngãi |
26 |
|||||
Nha Trang |
15 |
26 |
26* |
23* |
28* |
25* |
Đà Lạt |
8* |
23* |
11* |
|||
Gia Lai |
10 |
|||||
Phú Yên |
15 |
12* |
21 |
|||
Quy Nhơn |
20 |
26 |
19 |
23* |
28* |
25* |
Khu vực |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Hồ Chí Minh |
8*, 15, 20, 29* |
12*, 17*, 26 |
3, 12*, 19, 26* |
9*, 21, 23*, 30 |
7, 12*, 21, 28* |
4, 11*, 16, 25* |
Bình Dương |
26* |
25* |
||||
Cần Thơ |
17* |
23* |
25* |
|||
Vũng Tàu |
8*, 15, 20, 29* |
12*, 26 |
3, 12*, 19, 26* |
9*, 23* |
7, 12*, 21, 28* |
4, 11*, 25* |
Biên Hòa |
8*, 15 |
26 |
12*, 26* |
9*, 23* |
7, 28* |
11*, 25* |
Chú ý: * là ngày thi có cả 2 hình thức Học thuật và Tổng quát
Địa điểm |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Hà Nội |
8*, 15, 20, 29* |
12*, 17*, 26 |
3, 12*, 19, 26* |
9*, 21, 23*, 30 |
7, 12*, 21*, 28 |
4, 11*, 16, 25* |
Bắc Giang |
15 |
26 |
26* |
21 |
21 |
11 |
Bắc Ninh |
20 |
19 |
23* |
4 |
||
Hạ Long |
29* |
12* |
26* |
23* |
28* |
25* |
Hà Tĩnh |
26* |
11* |
||||
Hải Dương |
20 |
19 |
21 |
|||
Hải Phòng |
08*, 20 |
12*, 17* |
3, 12*, 26* |
9*, 23*, 30 |
12*, 21, 28* |
11*, 25* |
Hòa Bình |
12* |
12* | ||||
Hưng Yên |
15 |
23* |
||||
Lạng Sơn |
9 |
4 |
||||
Nam Định |
19 |
4 |
||||
Ninh Bình |
9* |
|||||
Phú Thọ |
12* |
4 |
||||
Quảng Bình |
15 |
3 |
21 |
|||
Thái Bình |
12* |
|||||
Thái Nguyên |
8* |
17* |
26* |
30 |
21 |
11* |
Thanh Hóa |
15 |
12* |
19 |
30 |
28* |
25 |
VInh |
8* |
26 |
19 |
9*, 23* |
7 |
11* |
Vĩnh Phúc |
12* |
25* |
Khu vực |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Đà Nẵng |
8*, 15, 20, 29* |
12*, 17*, 26 |
3, 12*, 19, 26* |
9*, 21, 23*, 30 |
7, 12*, 21*, 28 |
4, 11*, 16, 25* |
Huế |
12* |
9* |
11* |
|||
Quảng Ngãi |
12* |
25* |
||||
Quảng Trị |
26 |
|||||
Phú Yên |
26* |
4 |
||||
Quy Nhơn |
20 |
|||||
Gia Lai |
12* |
4 |
Khu vực |
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Hồ Chí Minh |
8*, 15, 20, 29* |
12*, 26 |
3, 12*, 19, 26* |
9*, 21, 23*, 30 |
7, 12*, 21*, 28 |
4, 11*, 16, 25* |
Bến Tre |
20 |
19 |
||||
Biên Hòa |
20 |
12* |
19 |
21 |
21 |
4 |
Bình Dương |
8* |
26 |
19 |
23* |
28* |
25* |
Bình Thuận |
15 |
17* |
7 |
|||
Cần Thơ |
8*, 20 |
12*, 26 |
12*, 26 |
9*, 23* |
7, 28* |
11*, 25* |
Đồng Tháp |
26 |
|||||
Vũng Tàu |
19 |
9* |
21 |
11* |
Sau khi đã nắm lịch thi IELTS 2022, điều bạn cần là lựa chọn địa điểm đăng ký dự thi. Tiêu chí hàng đầu của việc chọn nơi thi là làm thế nào để thuận tiện cho mình, chính vì vậy, hãy chọn cơ sở gần bạn nhất hoặc tiện cho việc di chuyển nhất.
Theo hình thức trực tiếp:
Theo hình thức Online:
Ở khu vực Hồ Chí Minh, bạn có thể đăng ký thi IELTS tại ILP Vietnam để được nhận ưu đãi giảm 1.000.000 lệ phí thi.
Chúc các sĩ tử IELTS đạt được band 7.0+ nhé!
Trần Nguyễn Anh Khoa