TỔNG HỢP ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHU VỰC TP.HCM 2022

Tổng hợp điểm chuẩn các trường đại học khu vực TP.HCM 2022

Dưới đây là danh sách một số trường Đại học nổi bật tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh và điểm chuẩn các trường Đại học xét tuyển năm 2022 theo từng ngành. Các bạn theo dõi nhé!

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM) cao nhất 28,20đ

STT

Mã Ngành

Tên Ngành 

Điểm trúng tuyển (kể cả điểm ưu tiên)

1

7420101

Sinh học

17.00

2

7420101_CLC

Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)

17.00

3

7420201

Công nghệ Sinh học

23.75

4

7420201_CLC

Công nghê Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)

24.00

5

7440102

Vật lý học

20.00

6

7440112

Hoá học 

24.20

7

7440112_CLC

Hoá học (Chương trình Chất lượng cao)

23.60

8

7440122

Khoa học Vật liệu

17.00

9

7440201

Địa chất học

17.00

10

7440228

Hải dương học

17.00

11

7440301

Khoa học Môi trường

17.00

12

7440301_CLC

Khoa học Môi trường (Chương trình Chất lượng cao)

17.00

13

7460101_NN

Nhóm ngành Toán học, Toán Ứng dụng, Toán tin

24.75

14

7460108

Khoa học dữ liệu

26.70

15

7480101_TT

Khoa học máy tính (Chương trình Chất lượng cao)

28.20

16

7480201_CLC

Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao)

27.20

17

7480201_NN

Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 

27.20

18

7510401_CLC

Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chương trình Chất lượng cao)

24.65

19

7510402

Công nghệ Vật liệu

23.00

20

7510406

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

17.00

21

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

24.25

22

7520207_CLC

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao)

24.25

23

7520402

Kỹ thuật hạt nhân

17.00

24

7520403

Vật lý y khoa

24.00

25

7520501

Kỹ thuật địa chất

17.00

26

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường 

17.00

XU THẾ TẤT YẾU – XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC BẰNG CHỨNG CHỈ IELTS?

Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP.HCM (QBS)

STT

Mã Ngành

Tên Ngành

Điểm Chuẩn

1

206

Khoa học Máy tính

67.24

2

207

Kỷ thuật Máy tính 

65

3

208

Kỹ thuật Điện – Điện tử

60

4

209

Kỹ thuật Cơ khí 

60.02

5

210

Kỹ thuật Cơ Điện tử

64.99

6

211

Kỷ thuật Cơ Điện tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot)

64.33

7

214

Kỹ thuật Hoá học

60.01

8

215

Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (Nhóm ngành)

60.01

9

217

Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan)

63.99

10

218

Công nghệ Sinh học

63.22

11

219

Công nghệ Thực phẩm

60.01

12

220

Kỹ thuật Dầu khí

60.01

13

223

Quản lý Công nghiệp

60.01

14

225

Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành)

60.26

15

228

Logistics Và Quản lý Chuỗi cung ứng

64.8

16

229

Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao)

60.01

17

237

Vật lý Kỹ thuật (Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh)

62.01

18

242

Kỹ thuật Ô Tô

60.13

19

245

Kỹ thuật Hàng không

67.14

20

266

Khoa học Máy tính – Tăng cường tiếng Nhật

61.92

21

268

Cơ Kỹ thuật – Tăng cường tiếng Nhật

62.37

22

106

Khoa học Máy tính

75.99

23

107

Kỹ thuật Máy tính

66.86

24

108

Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiễn và Tự động hoá

60

25

109

Kỹ thuật Cơ khí 

60.29

26

110

Kỹ thuật Cơ điện tử

62.57

27

112

Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May

58.08

28

114

Kỹ thuật Hoá học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học

58.68

29

115

Kỹ thuật Xây dựng

56.1

30

117

Kiến Trúc

57.74

31

120

Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí 

60.35

32

123

Quản lý Công nghiệp

57.98

33

125

Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường 

60.26

34

128

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng 

61.27

35

129

Kỹ thuật Vật liệu 

59.62

36

137

Vật lý Kỹ thuật 

62.01

37

138

Cơ kỹ thuật

63.17

38

140

Kỹ Thuật Nhiệt 

57.79

39

141

Bảo dưỡng Công nghiệp 

59.51

40

142

Kỹ thuật Ô tô

60.13

41

145

Kỹ thuật Tàu thuỷ; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành)

54.6

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc Gia TP.HCM

STT

Mã Ngành

Tên Ngành 

Mã tổ hợp

Điểm chuẩn

1

7140101

Giáo dục học 

C00

23.60

B00, D01

22.80

2

7140114

Quản lý giáo dục

C00

24.00

A01, D01, D14

23.00

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

26.30

4

7220201_CLC

Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao

D01

25.45

5

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01, D02

20.25

6

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01

23.40

D03

23.00

7

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

25.40

D04

25.90

8

7220204_CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc_Chất lượng cao

D01

24.25

D04

24.50

9

7220205

Ngôn ngữ Đức

D01

23.50

D05

23.00

10

7220205_CLC

Ngôn ngữ Đức_Chất lượng cao

D01

21.75

D05

21.50

11

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01, D03, D05

22.50

12

7220208

Ngôn ngữ Italia

D01, D03, D05

20.00

13

7229001

Triết học

C00

24.00

A01, D01, D14

23.00

14

7229009

Tôn giáo học

C00

22.25

D01, D14

21.25

15

7229010

Lịch sử

C00

24.60

     

D01, D14, D15

24.10

16

7229020

Ngôn ngữ học

C00

25.50

D01, D14

24.35

17

7229030

Văn học

C00

26.60

D01, D14

25.25

18

7229040

Văn hoá học

C00

26.50

D01, D14, D15

24.90

19

7310206

Quan hệ quốc tế

D14

26.60

D01

26.20

20

7310206_CLC

Quan hệ quốc tế_Chất lượng cao

D14

25.60

D01

25.30

21

7310301

Xã hội học

C00

25.30

A00, D01, D14

23.80

22

7310302

Nhân học 

C00

21.25

A00, D01, D14

21.00

23

7310401

Tâm lý học

C00

26.90

B00, D14

25.80

D01

25.70

24

7310403

Tâm lý học giáo dục

B00

24.40

B08, D14

24.50

D01

24.30

25

7310501

Địa lý học

A01, C00, D01, D15

20.25

26

7310608

Đông phương học 

D04, D14

24.60

D01

24.20

27

73106013

Nhật Bản học

D14

26.00

D01

25.90

D06, D63

25.45

28

7310613_CLC

Nhật Bản học_Chất lượng cao*

D14

24.40

D01, D06, D63

23.40

29

7310614

Hàn Quốc học

D01, D14, DD2, DH5

25.45

30

7310630

Việt Nam học

C00

26.00

D01, D14, D15

25.50

31

7320101

Báo chí 

C00

28.25

D14

27.15

D01

27.00

32

7320101_CLC

Báo chí_Chất lượng cao

C00

27.50

D14

25.60

D01

25.30

33

7320104

Truyền thông đa phương tiện

D14, D15

27.55

D01

27.15

34

7320201

Thông tin – Thư viện

C00

23.50

A01, D01, D14

21.75

35

7320205

Quản lý thông tin 

C00

26.75

D01, D14, D15

25.00

D01

24.50

36

7320303

Lưu trữ học 

C00

21.75

D01, D14, D15

21.25

37

7340406

Quản trị văn phòng 

C00

26.75

D01, D14

25.05

38

7580122

Đô thị học

C00

21.50

A01, D14

21.00

D01

20.75

39

7760101

Công tác xã hội 

C00

22.60

D01, D14, D15

21.75

40

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

27.60

D14

25.80

D01, D15

25.60

41

7810103_CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lương cao*

C00

25.00

D14, D15

24.20

D01

24.00

42

Chương trình liên kết 2 + 2 

Ngôn ngữ Anh
(ĐH Minnesota Crookston, Hoa Kỳ)

D01, D15, D15

21.00

43

Ngôn ngữ Trung Quốc 

(ĐH Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc)

D01, D04, D14, D15, D83, D95

21.00

44

Truyền thông (ĐH Deakin, Úc)

A01, D01, D14, D15

21.00

45

Quan hệ Quốc tế (ĐH Deakin, Úc)

D01, D14

21.00

Trường Đại học Sư phạm TP.HCM – điểm chuẩn các trường Đại học

STT

Ngành xét tuyển

Tổ hợp xét tuyển

Sử dụng kết quả học tập THPT

Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

1

Giáo dục học

B00, C00, C01, D01

25.32

22.40

2

Giáo dục Mần non

M00

24.48

20.03

3

Giáo dục Tiểu học

A00, A01, D01

28.30

24.25

4

Giáo dục Đặc biệt

D01, C00, C15

26.80

21.75

5

Giáo dụ Công dân

C00, C19, D01

26.88

25.50

6

Giáo dục Thể chất

T01, M08

27.03

22.75

7

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

C00, C19, A08

26.10

24.05

8

Sư phạm Toán học

A00, A01

29.75

27.00

9

Sư phạm Tin học

A00, A01, B08

27.18

22.50

10

Sư phạm Vật lý

A00, A01, C01

29.50

26.50

11

Sư phạm Hoá học

A00, B00, D07

29.75

27.35

12

Sư phạm Sinh học

B00, D08

28.70

24.80

13

Sư phạm Ngữ văn

D01, C00, D78

28.93

28.25

14

Sư phạm Lịch sử

C00, D14

28.08

26.83

15

Sư phạm Địa lý 

C00, C04, D15, D78

27.92

26.50

16

Sư phạm Tiếng Anh

D01

27.92

26.50

17

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

D01, D04

27.60

25.10

18

Sư phạm Công nghệ 

A00, B00, D90, A02

23.18

21.60

19

Sư phạm Khoa học tự nhiên

A00, A02, B00, D90

27.83

24.00

20

Sư phạm Lịch sử – Địa lí 

C00, C19, C20, D78

27.12

25.00

21

Ngôn ngữ Anh

D01

26.85

251.50

22

Ngôn ngữ Nga

D01, D02, D80, D78

23.15

20.05

23

Ngôn ngữ Pháp

D01, D03

22.75

22.35

24

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

26.48

24.60

25

Ngôn ngữ Nhật 

D01, D06

26.27

24.00

26

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, D96, D78

27.94

24.97

27

Văn học

D01, C00, D78

26.62

24.70

28

Tâm lý học

B00, C00, D01

27.73

25.75

29

Tâm lý học giáo dục

A00, D01, C00

25.85

24.00

30

Quốc tế học

D01, D14, D78

25.64

23.75

31

Việt Nam học

C00, D01, D78

25.70

23.30

32

Vật lý học 

A00, A01

24.08

21.05

33

Hoá học 

A00, B00, D07

23.70

23.00

34

Công nghệ thông tin

A00, A01, B08

25.92

24.10

35

Công tác xã hội

A00, D01, C00

22.80

20.40

Trường Đại học Sài Gòn

STT

Mã ngành

Tên ngành

Mã tổ hợp

Điểm  trúng tuyển

1

7140114

Quản lý giáo dục

D01

21.15

C04

22.15

2

7210205

Thanh nhạc

N02

23.25

3

7220201

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

D01

24.24

4

7310401

Tâm lí học

D01

22.70

5

7310601

Quốc tế học

D01

18.00

6

7310630

Việt Nam học (CN Văn hoá – Du lịch)

C00

22.25

7

7320201

Thông tin – Thư viện

D01

19.95

C04

19.95

8

7340101

Quản trị kinh doanh 

D01

22.16

A01

23.16

9

7340120

Kinh doanh quốc tế

D01

24.48

A01

25.48

10

7340201

Tài chính ngân hàng 

D01

22.44

C01

23.44

11

7340301

Kế toán

D01

22.65

C01

23.65

12

7340406

Quản trị văn phòng 

D01

21.63

C04

22.63

13

7380101

Luật

D01

22.80

C03

23.80

14

7440301

Khoa học môi trường

A00

15.45

B00

16.45

15

7460112

Toán ứng dụng

A00

24.15

A01

23.15

16

7480103

Kỹ thuật phần mềm


A00

24.94

A01

24.94

17

7480201

Công nghệ thông tin

A00

22.48

A01

22.48

18

7480201_CLC

Công nghệ thông tin_Chất lượng cao

A00

23.38

A01

23.38

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00

23.25

A01

22.25

20

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 

A00

22.55

A01

21.55

21

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường 

A00

15.50

B00

16.50

22

7520201

Kỉ thuật điện

A00

20.00

A01

19.00

23

7520207

Kĩ thuật điện tử – viễn thông

A00

22.30

A01

21.30

24

7810101

Du lịch

D01

24.45

C00

24.45

25

7140201

Giáo dục Mầm non 

M01

19.00

M02

19.00

26

7140202

Giáo dục Tiểu học

D01

23.10

27

7140205

Giáo dục chính trị 

C00

25.50

C19

25.50

28

7140209

Sư phạm Toán học

A00

27.33

A01

26.33

29

7140211

Sư phạm Vật lý 

A00

25.90

30

7140212

Sư phạm Hoá học

A00

26.28

31

7140213

Sư phạm Sinh học

B00

23.55

32

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00

26.81

33

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00

26.50

34

7140219

Sư phạm Địa lí 

C00

25.63

C04

25.63

35

7140221

Sư phạm Âm nhạc 

N01

23.50

36

7140222

Sư phạm Mỹ thuật

H00

18.00

37

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01

26.18

38

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

A00

23.95

B00

23.95

39

7140249

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

C00

24.75

Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM

STT

Tên ngành

Mã ngành 

Điểm trúng tuyển

1

Công nghệ thông tin

7480201

20.50

2

Ngôn ngữ Anh

7220201

32.25

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

24.50

4

Quản trị kinh doanh 

7340101

29.00

5

Kinh doanh quốc tế 

7340120

29.50

6

Quan hệ quốc tế 

7310206

29.50

7

Tài chính ngân hàng

7340201

19.00

8

Kế toán

7340301

18.50

9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

21.00

10

Quản trị khách sạn

7810201

21.00

11

Luật kinh tế

7380107

16.00

12

Đông Phương học

7310608

21.00

Trường Đại học Kinh tế – Luật

STT

Mã ngành 

Tên ngành 

Điểm chuẩn

1

7310101_401

Kinh tế học (Kinh tế học)

26.15

2

7310101_401C

Kinh tế học (Kinh tế học) Chất lượng cao 

25.45

3

7310101_403

Kinh tế ( Kinh tế và Quản lý Công)

25.70

4

7310101_403C

Kinh tế ( Kinh tế và Quản lý Công) Chất lượng cao

25.40

5

7310106_402

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

26.90

6

7310106_402C

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao 

26.30

7

7310106_402CA

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) Chất lượng cao bằng tiếng Anh

25.75

8

7310108_413

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)

25.50

9

7310108_413C

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao

25.05

10

7310108_413CA

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 

24.00

11

7340101_407

Quản trị kinh doanh 

26.55

12

7340101_407C

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao 

25.85

13

7340101_407CA

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh 

24.75

14

7340101_415

Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)

25.15

15

7340115_410

Marketing

27.35

16

7340115_410C

Marketing Chất lượng cao 

26.85

17

7340115_410CA

Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh

26.30

18

7340120_408

Kinh doanh quốc tế 

27.15

19

7340120_408C

Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao

26.85

20

7340120_408CA

Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh

25.95

21

7340122_411

Thượng mại điện tử 

27.55

22

7340122_411C

Thượng mại điện tử Chất lượng cao

26.75

23

7340122_411CA

Thượng mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh 

25.95

24

7340201_404

Tài chính – Ngân hàng 

26.05

25

7340201_404C

Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao 

25.80

26

7340201_404CA

Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao bằng tiếng 

Anh

24.65

27

7340205_414

Công nghệ tài chính 

26.65

28

7340205_414C

Công nghệ tài chính Chất lượng cao 

26.10

29

7340301_405

Kế toán

26.20

30

7340301_405C

Kế toán Chất lượng cao 

25.85

31

7340301_405CA

Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh 

(Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)

25.00

32

7340302_409

Kiểm toán

26.60

33

7340302_409C

Kiểm toán Chất lượng cao 

26.45

34

7340405_406

Hệ thống thông tin quản lý

26.85

35

7340405_406C

Hệ thống thông tin quản lý Chất lượng cao

26.20

36

7340405_416C

Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) Chất lượng cao 

26.35

37

7380101_503

Luật (Luật dân sự)

25.70

38

7380101_503C

Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao 

25.30

39

7380101_503CA

Luật (Luật dân sự) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 

25.00

40

7380101_504

Luật (Tài chính – Ngân hàng)

25.80

41

7380101_504C

Luật (Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao 

24.70

42

7380101_504CP

Luật (Tài chính – Ngân hàng) Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp

23.40

43

7380101_505

Luật (Luật và Chính sách công)

23.50

44

7380107_501

Luật kinh tế (Luật kinh doanh)

26.70

45

7380107_501C

Luật kinh tế (Luật kinh doanh) Chất lượng cao 

26.40

46

7380107_502

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

26.70

47

7380107_502C

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao 

26.45

48

7380107_502CA

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 

24.65

Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM

STT

Mã ngành 

Ngành học

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

1

7140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp*

A00, A01, B00, D08

19

2

7220201

Ngôn ngữ Anh **

A01, D01, D14, D15

21.0

3

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01

21.5

4

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

21.0

5

7340116

Bất động sản

A00, A01, D01

18.0

6

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

23.0

7

7420201

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00

19.0

8

7440301

Khoa học môi trường

A00, A01, B00, D07

16.0

9

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01, D07

21.5

10

7480201

Công nghệ thông tin 

A00, A01, D07

23.5

11

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 

A00, A01, D07

19.5

12

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 

A00, A01, D07

20.5

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, D07

19.5

14

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D07

20.5

15

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, A01, B00, D07

22.5

16

7519007

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

A00, A01, D07

17

17

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00, A01, D07

20

18

7520320

Kỹ thuật môi trường 

A00, A01, B00, D07

16

19

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

21

20

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

A00, B00, D07, D08

16

21

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

A00, A01, B00, D01

16

22

7620105

Chăn nuôi 

A00, B00, D07, D08

16

23

7620109

Nông học

A00, B00, D08

17

24

7620112

Bảo vệ thực vật 

A00, B00, D08

17

25

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01

17

26

7620116

Phát triển nông thôn

A00, A01, D01

16

27

7620201

Lâm học

A00, B00, D01, D08

16

28

7620202

Lâm nghiệp đô thị

A00, B00, D01, D08

16

29

7620211

Quản lý tài nguyên rừng 

A00, B00, D01, D08

16

30

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

A00, B00, D07, D08

16

31

7640101

Thú y

A00, B00, D07, D08

23

32

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

16

33

7850103

Quản lý đất đai 

A00, A01, D01

18.5

34

7859002

Tài nguyên và du lịch sinh thái 

A00, B00, D01, D08

17

35

7859007

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

A00, B00, D07, D08

16

36

7540101T

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

21

37

7640101T

Thú y

A00, B00, D07, D08

23

38

7340101C

Quản trị kinh doanh 

A00, A01, D01

19.5

39

7420201C

Công nghệ sinh học

A01, D07, D08

17

40

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 

A00, A01, D07

17.75

41

7540101C

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

18

Trường Đại học Mở TP.HCM

STT

Mã ngành 

Tên ngành

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

24.90

2

7220201C

Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao

22.40

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc 

24.10

4

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao

22.50

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

23.20

6

7220209C

Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao

23.00

7

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.30

8

7310101

Kinh tế 

23.40

9

7310101C

Kinh tế Chất lượng cao 

19.00

10

7310301

Xã hội học

22.00

11

7310620

Đông Nam Á học

20.00

12

7340101

Quản trị kinh doanh

23.30

13

7340101C

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

20.00

14

7340115

Marketing

25.25

15

7340120

Kinh doanh quốc tế

24.70

16

7340201

Tài chính ngân hàng 

23.60

17

7340201C

Tài chính ngân hàng Chất lượng cao

20.60

18

7340301

Kế toán

23.30

19

7340301C

Kế toán Chất lượng cao

21.50

20

7340302

Kiểm toán

24.25

21

7340403

Quản lý công

16.00

22

7340404

Quản trị nhân lực

25.00

23

7340405

Hệ thống thông tin quản lý 

23.50

24

7380101

Luật*

23.20

25

7380107

Luật kinh tế*

23.60

26

7380107C

Luật kinh tế Chất lượng cao 

21.50

27

7420201

Công nghệ sinh học

16.00

28

7420201C

Công nghệ sinh học Chất lượng cao

16.00

29

7480101

Khoa học máy tính 

24.50

30

7480101C

Khoa học máy tính Chất lượng cao 

24.30

31

7480201

Công nghệ thông tin

25.40

32

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

16.00

33

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao

16.00

34

7510605

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 

25.20

35

7540101

Công nghệ thực phẩm

20.20

36

7580302

Quản lý xây dựng

16.00

37

7760101

Công tác xã hội

20.00

38

7810101

Dụ lịch

23.80

THỦ KHOA TOÀN QUỐC KHỐI A01: TỰ HỌC ĐẠT 8.5 IELTS, ACT 35/36

XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC 2022: NHIỀU TRƯỜNG VẪN CÓ ĐIỂM CHUẨN “DỄ THỞ”

SỞ HỮU IELTS 6.0+, TÂN SINH VIÊN 2022 NHẬN ĐƯỢC NHIỀU ƯU ĐÃI BẤT NGỜ