Mục lục
Nhiều sĩ tử cảm thấy “choáng” khi điểm chuẩn xét tuyển đại học 2022 theo phương thức xét học bạ cao ngất ngưởng như trường Đại học Văn Hóa Hà Nội, Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP. Hồ Chí Minh, … Ở những trường này, có những ngành lấy điểm chuẩn đến mức hơn 29 điểm.
Đặc biệt, tại Trường Đại học Văn hóa Hà Nội, tính theo thang điểm 30, có đến 3 ngành có mức điểm chuẩn vượt ngưỡng gồm: Báo chí, Luật và Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành.
Các ngành này đều có điểm chuẩn là 30,5 điểm.
SỞ HỮU IELTS 6.0+, TÂN SINH VIÊN 2022 NHẬN ĐƯỢC NHIỀU ƯU ĐÃI BẤT NGỜ
Tuy nhiên, ngoại trừ một số trường đại học có mức điểm chuẩn xét tuyển học bạ cao ngất ngưỡng, các bạn thí sinh đừng quá lo lắng vì vẫn còn nhiều ngành tại các trường đang duy trì thang điểm chuẩn xét tuyển đại học 2022 ở mức vừa phải, cụ thể, điểm chuẩn sẽ giao động từ 18-19 điểm, số điểm trung bình là 6 điểm/môn.
Dưới đây là danh sách và điểm chuẩn xét tuyển đại học 2022 của mốt so trường.
Đối với trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh, cách thức xét tuyển học bạ được chia làm hai nhóm:
Nhìn một cách tổng quan, đa số các ngành lấy có điểm chuẩn học bạ tương đối dễ chịu, rơi vào khoảng từ 20 đến 26 điểm.
Có thể thấy rằng, diểm chuẩn phương thức xét học bạ của các ngành như Công nghệ chế tạo máy, Công nghệ dệt – may, Kỹ thuật nhiệt, Công nghệ vật liệu, Công nghệ chế biến thủy sản, … rơi vào 20 điểm.
Tuy nhiên, một số ngành học được xem là “hot”, nhiều người quan tâm, chẳng hạn như Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Công nghệ thực phẩm, Marketing, … có mức điểm trên 26 điểm.
THỦ KHOA KHỐI D01: ĐẠT 28,7 ĐIỂM VÀ HIỆN ĐANG DU HỌC SINGAPORE
Điểm chuẩn xét tuyển đại học 2022 theo phương thức học bạ tại trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh:
Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn |
|||
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
HB ba năm lớp 10,11 & học kì một lớp 12 |
HB cả năm 12 |
1 |
7480202 |
An toàn thông tin |
21,25 |
23,00 |
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
25,00 |
26,50 |
3 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
20,00 |
21,00 |
4 |
7340123 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
20,00 |
21,00 |
5 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
20,00 |
22,50 |
6 |
7510402 |
Công nghệ vật liệu |
20,00 |
20,00 |
7 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
20,00 |
20,00 |
8 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
21,25 |
23,00 |
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
21,25 |
23,50 |
10 |
7510602 |
Quản lý năng lượng |
20,00 |
20,00 |
11 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
21,50 |
23,50 |
12 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
22,25 |
23,00 |
13 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
21,00 |
21,00 |
14 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
20,00 |
21,00 |
15 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
22,00 |
22,00 |
16 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
20,00 |
20,00 |
17 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
27,00 |
27,50 |
18 |
7340129 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
22,75 |
23,50 |
19 |
7540110 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
24,00 |
24,50 |
20 |
7340301 |
Kế toán |
25,50 |
26,00 |
21 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
25,50 |
26,50 |
22 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
25,50 |
25,75 |
23 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24,50 |
25,75 |
24 |
7380107 |
Luật kinh tế |
26,50 |
25,25 |
25 |
7340115 |
Marketing |
26,50 |
27,50 |
26 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
26,00 |
26,75 |
27 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
26,00 |
26,50 |
28 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24,00 |
25,00 |
29 |
7819010 |
Khoa học chế biến món ăn |
22,25 |
22,50 |
30 |
7819009 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
22,25 |
22,50 |
31 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
25,00 |
25,00 |
32 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
24,00 |
24,50 |
Đối với Trường Đại học Thuỷ Lợi, hình thức xét tuyển học bạ giao động từ 19-26,5 điểm.
Đặc biệt, ngành Công nghệ thông tin lấy điểm chuẩn là 27 điểm. Nếu có nhiều thí sinh đạt cùng mức điểm chuẩn này, thứ tự xét tuyển sẽ ưu tiên môn Toán, riêng ngành Ngôn ngữ Anh ưu tiên môn Tiếng Anh; còn ngành Luật ưu tiên môn Toán hoặc môn Ngữ văn.
Điểm chuẩn xét tuyển đại học 2022 theo phương thức học bạ của Trường Đại học Thủy Lợi như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 |
TLA401 |
Kinh tế |
26.00 |
2 |
TLA402 |
Quản trị kinh doanh |
26.50 |
3 |
TLA403 |
Kế toán |
26.50 |
4 |
TLA404 |
Kinh tế xây dựng |
23.00 |
5 |
TLA405 |
Thương mại điện tử |
26.50 |
6 |
TLA406 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
25.00 |
7 |
TLA407 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
26.50 |
8 |
TLA408 |
Tài chính – Ngân hàng |
26.00 |
9 |
TLA409 |
Kiểm toán |
25.02 |
10 |
TLA410 |
Kinh tế số |
24.04 |
11 |
TLA101 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ |
19.06 |
12 |
TLA104 |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) |
19.61 |
13 |
TLA111 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
19.10 |
14 |
TLA113 |
Kỹ thuật cây dựng công trình giao thông |
19.10 |
15 |
TLA114 |
Quản lý xây dựng |
22.00 |
16 |
TLA105 |
Nhóm ngành Kỹ thuật cơ khí |
22.01 |
17 |
TLA120 |
Kỹ thuật cơ điện tư4 |
23.50 |
18 |
TLA123 |
Kỹ thuật ô tô |
25.50 |
19 |
TLA112 |
Kỹ thuật điện |
22.02 |
20 |
TLA121 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
25.50 |
21 |
TLA124 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
23.50 |
22 |
TLA128 |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh |
22.39 |
23 |
TLA102 |
Kỹ thuật tài nguyên nước (Quy hoạch, thiết kế và quản lý công trình thuỷ lợi) |
19.17 |
24 |
TLA103 |
Tài nguyên nước và môi trường (Thuỷ văn học) |
19.09 |
25 |
TLA107 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
19.06 |
26 |
TLA110 |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) |
19.15 |
27 |
TLA109 |
Kỹ thuật môi trường |
19.32 |
28 |
TLA118 |
Kỹ thuật hoá học |
19.20 |
29 |
TLA119 |
Công nghệ sinh học |
19.18 |
30 |
TLA106 |
Công nghệ thông tin |
27.00 |
31 |
TLA116 |
Hệ thống thông tin |
24.50 |
32 |
TLA117 |
Kỹ thuật phần mềm |
24.53 |
33 |
TLA126 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
24.01 |
34 |
TLA127 |
An ninh mạng |
25.00 |
35 |
TLA201 |
Kỹ thuật xây dựng (chương trình tiên tiến) |
19.03 |
36 |
TLA203 |
Ngôn ngữ Anh |
24.23 |
37 |
TLA301 |
Luật |
25.00 |
Trường Đại học Điện lực nâng chỉ tiêu xét tuyển đại học 2022 lên đến 1.250/3.330 bằng phương thức xét tuyển học bạ và kết quả thi đánh giá năng lực.
Một số ngành lấy điểm chuẩn xét tuyển khá cao như Công nghệ thông tin (26 điểm), Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (25,5), …
Tuy nhiên, vẫn còn nhiều ngành lấy mức điểm khoảng 18 điểm, tức là trung bình 6 điểm cho mỗi môn là có thể trúng tuyển mà không cần đến điểm ưu tiên, chẳng hạn Quản lý năng lượng, Kỹ thuật nhiệt, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật năng lượng, …
STT |
Mã ngành |
Tên ngành tuyển sinh |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
23.00 |
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
26.00 |
3 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
22.50 |
4 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
22.00 |
5 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
22.50 |
6 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử |
33.00 |
7 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
18.00 |
8 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25.50 |
9 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
19.00 |
10 |
7510602 |
Quản lý năng lượng |
18.00 |
11 |
7520115 |
Kỹ thuật nhiệt |
18.00 |
12 |
7510403 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
18.00 |
13 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18.00 |
14 |
7340301 |
Kế toán |
24.00 |
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC: TẠI SAO NÊN ƯU TIÊN XÉT TUYỂN CHỨNG CHỈ IELTS?
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội cũng nâng chỉ tiêu xét tuyển đại học 2022 lên đến 2.280.
Trong đó, một số ngành học áp dụng phương thức xét tuyển học bạ 05 kỳ đầu bậc THPT. Tổng chỉ tiêu theo phương thức này là 205.
7/8 ngành và chuyên ngành xét tuyển bằng học bạ lấy điểm trúng tuyển dưới 20 điểm. Tiêu chí xác định dựa vào tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển thuộc 5 học kỳ đầu tiên bậc THPT cộng điểm ưu tiên. Chỉ rieng ngành Quản lý dự án xây dựng lấy 23,5 điểm.
STT |
Ngành/Chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
19 |
2 |
Xây dựng công trình ngầm đô thị |
7580201_1 |
19 |
3 |
Quản lý dự án xây dựng |
7580201_2 |
23.5 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
19 |
5 |
Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
7580210 |
19 |
6 |
Kỹ thuật môi trường đô thị |
7580210_1 |
19 |
7 |
Công nghệ cơ điện công trình |
7580210_2 |
19 |
8 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
7580213 |
19 |
CHỨNG CHỈ IELTS, SAT/ACT GIÚP “TĂNG CƠ HỘI ĐẬU” VÀO CÁC TRƯỜNG Y, DƯỢC
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố chỉ tiêu xét tuyển đại học 2022 là 1.255 sinh viên theo phương thức xét tuyển học bạ kết hợp.
Bên cạnh các ngành “hot” có điểm chuẩn cao như Logistics (28,5), Công nghệ thông tin (28), Thương mại điện tử (28), Quản trị Marketing (27)… thì đa số các ngành khác có mức điểm chuẩn giao động từ 19-25 điểm.
Tất cả ngành đào tạo tại Vĩnh Phúc và Thái Nguyên của trường lấy mức trúng tuyển là 19 điểm. Tuy nhiên, đối với cơ sở Hà Nội, mức điểm xét tuyển đại học 2022 thấp nhất là 20 điểm. Hiện tại có 8 ngành học lấy mức này.
STT |
Ngành/Chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển |
1 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00; A01; D01; D07 |
28.5 |
2 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
28 |
3 |
Thương mại điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
28 |
4 |
Quản trị Marketing |
A00; A01; D01; D07 |
27 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
6 |
Công nghê kỹ thuật Ô tô |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
7 |
Hệ thống thông tin |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
8 |
Kế toán doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
9 |
Logistics và hạ tầng giao thông |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
10 |
Quản trị doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
12 |
Mạng máy tình và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
13 |
Tài chính doanh nghiệp |
A00; A01; D01; D07 |
24 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông |
A00; A01; D01; D07 |
23 |
15 |
Kinh tế xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
23 |
16 |
Logistics và vận tải đa phương thức |
A00; A01; D01; D07 |
22 |
17 |
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh |
A00; A01; D01; D07 |
22 |
18 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; D01; D07 |
21 |
19 |
CNKT Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật Tàu thuỷ và thiết bị nổi |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
24 |
Công nghệ và quản lý môi trường |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
25 |
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
26 |
Quản lý xây dựng |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
27 |
CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19 |
28 |
CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19 |
29 |
Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19 |
31 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19 |
32 |
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19 |
33 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19 |
34 |
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19 |
35 |
Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19 |
36 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19 |
37 |
Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19 |
38 |
Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên) |
A00; A01; D01; D07 |
19 |
39 |
Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19 |
40 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc) |
A00; A01; D01; D07 |
19 |
THƯ NGỎ – ĐỊNH HƯỚNG HỌC TIẾNG ANH VÀ THI CHỨNG CHỈ IELTS HỌC SINH THCS & THPT