Morinaga số 1 <br> ( hagukumi )

CHỌN DÒNG SẢN PHẨM

Morinaga số 1 <br> ( hagukumi )

Hỗ trợ bé phát triển
toàn diện những tháng
đầu đời

Morinaga là hãng sữa
đầu tiên trên thế giới bổ
sung Lactoferrin

Dưỡng chất đóng vai trò kháng thể có nhiều trong sữa mẹ, đặc biệt là sữa non giúp kháng khuẩn, kháng virus, tăng cường khả năng miễn dịch cho trẻ lên gấp 2 lần. Nhờ đó, bé phát triển khoẻ mạnh, có sức đề kháng tốt.

Morinaga là hãng sữa<br />
đầu tiên trên thế giới bổ<br />
sung <strong>Lactoferrin</strong>

Bổ sung tiền lợi khuẩn
Bifidus (Lactose và
Raffinose)

Giúp tăng cường lợi khuẩn, hỗ trợ tiêu hóa và ngăn ngừa táo bón.
Cùng nhiều vitamin và khoáng chất cần thiết (Canxi, Sắt, Kẽm,…) giúp bé phát triển cao lớn, thông minh, khoẻ mạnh.

Bổ sung tiền lợi khuẩn<br />
<strong>Bifidus</strong> (Lactose và<br />
Raffinose)

Tăng cường DHA/ARA

Đem lại nhiều lợi ích quan trọng cho trẻ trong 6 tháng đầu đời

Tăng cường <strong>DHA/ARA</strong>

Sản phẩm dinh dưỡng Morinaga được sản xuất theo dây chuyền tự động đạt chuẩn ISO
22000, dựa trên nghiên cứu mới nhất về nhu cầu dinh dưỡng cho trẻ theo Tiêu chuẩn quốc
tế Codex và Bộ Y tế Việt Nam.

Morinaga số 1 <br> ( hagukumi )

Thành phần của sữa bột
Morinaga số 1 (Hagukumi)

Morinaga - Cân bằng dưỡng chất phù hợp cho trẻ

Thành phần

Lactose, Dầu thực vật (dầu hạt cọ, dầu cọ, dầu đậu nành), Bột whey khử khoáng, Bột Sữa tách kem, Dextrin, Bột Whey, Đạm Whey cô đặc, Bột bơ sữa, Casein, Raffinose, Dầu cá, Calci carbonat, Chất nhũ hóa Lecithin (E322(i)), Arachidonic acid, Magnesi Chlorid, Dipotassium Hydrogen Phosphate, Kali carbonat, Lactulose syrup, Vitamin C (Natri L-ascorbat), Lactoferrin, Natri citrat, Calci Clorid, Hydrolyzed casein, Myo-Inositol, Taurine, Men có chứa Selen, Sắt (III) Pyrophosphat, Cytidine 5′-monophosphate, Vitamin E (DL-Alpha-tocopherol), Kẽm Sulfat, Vitamin D3 (Cholecalciferol), Disodium uridine 5′-monophosphate, L-Carnitine, Calci D-pantothenate, Nicotinamide, Adenosine

Lactose, Dầu thực vật (dầu hạt cọ, dầu cọ, dầu đậu nành), Bột whey khử khoáng, Bột Sữa tách kem, Dextrin, Bột Whey, Đạm Whey cô đặc, Bột bơ sữa, Casein, Raffinose, Dầu cá, Calci carbonat, Chất nhũ hóa Lecithin (E322(i)), Arachidonic acid, Magnesi Chlorid, Dipotassium Hydrogen Phosphate, Kali carbonat, Lactulose syrup, Vitamin C (Natri L-ascorbat), Lactoferrin, Natri citrat, Calci Clorid, Hydrolyzed casein, Myo-Inositol, Taurine, Men có chứa Selen, Sắt (III) Pyrophosphat, Cytidine 5′-monophosphate, Vitamin E (DL-Alpha-tocopherol), Kẽm Sulfat, Vitamin D3 (Cholecalciferol), Disodium uridine 5′-monophosphate, L-Carnitine, Calci D-pantothenate, Nicotinamide, Adenosine

Lactose, Dầu thực vật (dầu hạt cọ, dầu cọ, dầu đậu nành), Bột whey khử khoáng, Bột Sữa tách kem, Dextrin, Bột Whey, Đạm Whey cô đặc, Bột bơ sữa, Casein, Raffinose, Dầu cá, Calci carbonat, Chất nhũ hóa Lecithin (E322(i)), Arachidonic acid, Magnesi Chlorid, Dipotassium Hydrogen Phosphate, Kali carbonat, Lactulose syrup, Vitamin C (Natri L-ascorbat), Lactoferrin, Natri citrat, Calci Clorid, Hydrolyzed casein, Myo-Inositol, Taurine, Men có chứa Selen, Sắt (III) Pyrophosphat, Cytidine 5′-monophosphate, Vitamin E (DL-Alpha-tocopherol), Kẽm Sulfat, Vitamin D3 (Cholecalciferol), Disodium uridine 5′-monophosphate, L-Carnitine, Calci D-pantothenate, Nicotinamide, Adenosine

Thông tin dinh dưỡng

  • Nồng độ tiêu chuẩn

    ĐƠN VỊ
    (%)

    100g
    13%

    100ml

  • Năng lượng

    kcal

    515

    67

  • Chất đạm

    g

    11,0

    1,43

  • α - Lactalbumin

    g

    1,8

    0.23

  • Lactoferrin

    mg

    80

    10

  • Chất béo

    g

    21,0

    3,51

  • Acid Linoleic

    g

    3,6

    0,47

  • Acid α-Linolenic

    g

    0,36

    0,047

  • DHA

    mg

    100

    13

  • ARA

    mg

    100

    13

  • Phospholipid

    mg

    250

    33

  • Chất bột đường

    g

    57,0

    7,41

Cách pha sữa

Chỉ pha đủ cho 1 lần dùng. Cho trẻ uống ngay sau khi pha, không pha sẵn hoặc cho trẻ uống
thừa từ bữa trước. Chỉ sử dụng muỗng lường chuyên dụng đi kèm trong hộp.

**Mỗi muỗng lường (2.6g) bột sau khi pha xong sẽ được 20ml thành phẩm.

Liều lượng khuyên dùng

Back To Top