Morinaga số 2 <br> ( chilmil )

CHỌN DÒNG SẢN PHẨM

Morinaga số 2 <br> ( chilmil )

Hỗ trợ bé phát triển
toàn diện

Morinaga là hãng sữa
đầu tiên trên thế giới bổ
sung Lactoferrin

Dưỡng chất đóng vai trò kháng thể có nhiều trong sữa mẹ, đặc biệt là sữa non giúp kháng khuẩn, kháng virus, tăng cường khả năng miễn dịch cho trẻ lên gấp 2 lần. Nhờ đó, bé phát triển khoẻ mạnh, có sức đề kháng tốt.

Morinaga là hãng sữa<br />
đầu tiên trên thế giới bổ<br />
sung <strong>Lactoferrin</strong>

Bổ sung tiền lợi khuẩn
Bifidus (Lactose và
Raffinose)

Giúp tăng cường lợi khuẩn, hỗ trợ tiêu hóa và ngăn ngừa táo bón.
Cùng nhiều vitamin và khoáng chất cần thiết (Canxi, Sắt, Kẽm,…) giúp bé phát triển cao lớn, thông minh, khoẻ mạnh.

Bổ sung tiền lợi khuẩn<br />
<strong>Bifidus</strong> (Lactose và<br />
Raffinose)

Tăng cường DHA/ARA

Đem lại nhiều lợi ích quan trọng cho trẻ trong 6 tháng đầu đời

Tăng cường <strong>DHA/ARA</strong>

Sản phẩm dinh dưỡng Morinaga được sản xuất theo dây chuyền tự động đạt chuẩn ISO
22000, dựa trên nghiên cứu mới nhất về nhu cầu dinh dưỡng cho trẻ theo Tiêu chuẩn quốc
tế Codex và Bộ Y tế Việt Nam.

Morinaga số 2 <br> ( chilmil )

Thành phần của sữa bột
Morinaga số 2 (Chilmil)

Morinaga - Cân bằng dưỡng chất phù hợp cho trẻ

Thành phần

Lactose, Dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt cọ, dầu nành, dầu hạt cải), Dextrin, Bột Whey khử khoáng, Casein, Sữa tách kem, Đạm Whey cô đặc, Bột Whey, Bột bơ sữa, Calci carbonat, Magnesi Chlorid, Tricalcium diphosphate (Calcium phosphate, tribasic), Raffinose, chất nhũ hóa (E340(iii)), Calci Clorid, Dầu cá, Lactulose syrup, Chất nhũ hóa Lecithin (E322(i)), Natri citrat, Kali carbonat, Chất điều chỉnh độ acid: Acid citric (E330), Vitamin C (Natri L-ascorbat), Dipotassium hydrogen phosphate, Lactoferrin, Hydrolyzed casein, Arachidonic acid, Sắt (III) Pyrophosphat, Kẽm Sulfat, Cytidine 5′- monophosphate, Disodium inosine 5′- monophosphate, Nicotinamide, Vitamin E (DL-alpha-tocopherol), Vitamin D (Cholecalciferol), Disodium guanosine 5′-monophosphate, Calci D-pantothenat, Disodium uridine 5′-monophosphate, Adenosine 5′-monophosphate, Vitamin A (Retinyl palmitat), Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid), Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid), Vitamin B2 (Natri – riboflavin 5′-phosphat), Acid Folic (acid pteroymonoglutamic), Beta-Carotene, Kali Iodat, Vitamin K1 (Phytomenadion), D- Biotin, Vitamin B12 (Cyanocobalamin).

Lactose, Dầu thực vật (dầu cọ, dầu hạt cọ, dầu nành, dầu hạt cải), Dextrin, Bột Whey khử khoáng, Casein, Sữa tách kem, Đạm Whey cô đặc, Bột Whey, Bột bơ sữa, Calci carbonat, Magnesi Chlorid, Tricalcium diphosphate (Calcium phosphate, tribasic), Raffinose, chất nhũ hóa (E340(iii)), Calci Clorid, Dầu cá, Lactulose syrup, Chất nhũ hóa Lecithin (E322(i)), Natri citrat, Kali carbonat, Chất điều chỉnh độ acid: Acid citric (E330), Vitamin C (Natri L-ascorbat), Dipotassium hydrogen phosphate, Lactoferrin, Hydrolyzed casein, Arachidonic acid, Sắt (III) Pyrophosphat, Kẽm Sulfat, Cytidine 5′- monophosphate, Disodium inosine 5′- monophosphate, Nicotinamide, Vitamin E (DL-alpha-tocopherol), Vitamin D (Cholecalciferol), Disodium guanosine 5′-monophosphate, Calci D-pantothenat, Disodium uridine 5′-monophosphate, Adenosine 5′-monophosphate, Vitamin A (Retinyl palmitat), Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid), Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid), Vitamin B2 (Natri – riboflavin 5′-phosphat), Acid Folic (acid pteroymonoglutamic), Beta-Carotene, Kali Iodat, Vitamin K1 (Phytomenadion), D- Biotin, Vitamin B12 (Cyanocobalamin).

Thông tin dinh dưỡng

  • Nồng độ tiêu chuẩn

    ĐƠN VỊ
    (%)

    100g
    13%

    100ml

  • Năng lượng

    kcal

    465

    65

  • Chất đạm

    g

    15,0

    2,10

  • α - Lactalbumin

    g

    1,2

    0,17

  • Lactoferrin

    mg

    45

    6,3

  • Chất béo

    g

    18,5

    2,59

  • Acid Linoleic

    g

    2,5

    0,35

  • Acid α-Linolenic

    g

    0,4

    0,056

  • DHA

    mg

    70

    9,8

  • ARA

    mg

    20

    2,8

  • Phospholipid

    mg

    300

    42

  • Chất bột đường

    g

    59,5

    8,33

Cách pha sữa

Chỉ pha đủ cho 1 lần dùng. Cho trẻ uống ngay sau khi pha, không pha sẵn hoặc cho trẻ uống
thừa từ bữa trước. Chỉ sử dụng muỗng lường chuyên dụng đi kèm trong hộp.

**Mỗi muỗng lường (5.6g) bột sau khi pha xong sẽ được 40ml thành phẩm.

Liều lượng khuyên dùng

Back To Top