Mô tả
BỘ Ổ CẮM CHỐNG CHÁY NỔ PRD SERIES
TÍNH NĂNG BỘ Ổ CẮM CHỐNG CHÁY NỔ PRD SERIES
Loại 16A thông thường:
– Gioăng chống cháy với khớp nối hình trụ.
– Tự động ngắt kết nối các cực bằng thiết bị an toàn kép đã được cấp bằng sáng chế, đảm bảo những điểm sau khi rút phích cắm ra khỏi ổ cắm:
Ngắt tự động và đồng thời từng pha trong phần buồng chống cháy.
Ngắt kết nối, khi mất điện, của các chân cắm trong phần buồng chống cháy thứ hai.
– Nắp có thể được khóa móc – 1 ổ khóa đường kính 5 mm (0,20 in), dài 45 mm (1,77 in).
– Ổ cắm âm tường kết hợp thiết bị an toàn chỉ chấp nhận cắm phích cắm ATX đã được chứng nhận để sử dụng trong các khu vực nguy hiểm.
– Có thể sử dụng phích cắm với chân cắm công nghiệp phù hợp tiêu chuẩn IEC 60309-2 ổ cắm ở những khu vực không nguy hiểm.
Loại 32A thông thường:
– Gioăng chống cháy với khớp nối hình trụ.
– Khóa cơ học liên động đảm bảo:
Ngắt kết nối diễn ra trong phần buồng chống cháy trước khi rút phích cắm ra khỏi ổ cắm.
– Không thể rút phích cắm khi có điện
– Phần chuôi cầm thẳng được đặt trên phích cắm để sử dụng với ổ cắm công nghiệp phù hợp tiêu chuẩn IEC 60309-2 ở các khu vực không nguy hiểm.
Loại 80A & 125A thông thường:
– Khóa cơ học lồng vào nhau giúp ngăn ngừa:
Công tắc từ khi đóng đến khi phích cắm được cắm hoàn toàn vào ổ điện.
Phích cắm từ khi rút ra cho đến khi công tắc tắt.
– Ổ cắm được cung cấp với công tắc đóng ngắt tải đảm bảo ngắt kết nối khi bật nguồn.
– Tay cầm công tắc có thể được khóa ở vị trí “tắt” (3 khóa móc).
Loại Ổ cắm gắn tường 16A:
– Lỗ luồn cáp 2 x M20 (1 ở trên, 1 ở dưới).
– Được cung cấp kèm một nút bịt M20.
– Kết nối trên terminal 2 x 4 mm2 (0,003 x 0,006 in2).
– Đầu nối đất: bên trong và bên ngoài, có đinh vít đường kính 4 mm để phục vụ lắp đặt.
Loại Ổ cắm gắn tường 32A:
– Lỗ luồn cáp 2 x M25 (1 ở trên, 1 ở dưới).
– Được cung cấp kèm một nút bịt M25.
– Kết nối trên terminal 10 mm2 (0,016 in2).
– Đầu nối đất: bên trong và bên ngoài, có đinh vít đường kính 6 mm đinh vít để phục vụ lắp đặt
Loại Ổ cắm gắn tường 80A:
– Lỗ luồn cáp 1 x M32 (ở mặt trên).
– Kết nối thông qua các terminal đường kính 8 mm (0,32 in) (không bao gồm).
– Nối đất bên trong thông qua kết nối 35 mm2 (0,054 in2) và tiếp đất bên ngoài thông qua các vít có đường kính 6 mm (0,24 in).
Loại Ổ cắm gắn tường 125 A:
– Lỗ luồn cáp 1 x M50 (ở mặt trên).
– Kết nối qua các terminal đường kính 8 mm (0,32 in) (không bao gồm).
– Nối đất bên trong thông qua kết nối 35 mm2 (0,054 in2) và tiếp đất bên ngoài thông qua các vít có đường kính 6 mm (0,24 in).
Phích cắm loại 16 A:
– Gồm 01 lỗ luồn cáp thông qua ốc siết cáp M25
– Đường kính 9 đến 12 mm (9 đến 12 in) cho phích cắm 2P + E
– Đường kính 12 đến 15 mm (0,47 đến 15 in) cho phích cắm 3P + E
– Đường kính 15 đến 17 mm (0,59 đến 0,70 in) cho phích cắm 3P + N + E
– Kết nối trên terminal lớn nhất 2,5 mm2 (0,004 in2).
Phích cắm loại 32 A:
– 1 đầu vào cáp thông qua ốc siết cáp dùng cho đường kính tuyến cáp từ 17 đến 22mm (0,70 đến 0,87 in).
– Kết nối trên terminal lớn nhất 6 mm2 (0,009 in2).
Phích cắm loại 80 A:
– 1 đầu vào cáp thông qua ốc siết cáp dùng cho đường kính tuyến cáp từ 18 đến 28 mm (0,71 đến 1,1 in).
– Kết nối trên terminal lớn nhất 16 mm2 (0,025 in2).
Phích cắm loại 125 A:
– 1 đầu vào cáp thông qua ốc siết cáp dùng cho đường kính tuyến cáp từ 30 đến 36 mm (1,18 đến 1,42 in).
– Kết nối trên terminal lớn nhất 35 mm2 (0,054 in2).
TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU BỘ Ổ CẮM CHỐNG CHÁY NỔ PRD SERIES
Thân ổ cắm loại 16 A: hợp kim nhôm sơn màu xám.
Thân ổ cắm loại 32 A: hợp kim nhôm, nước sơn màu xám.
Thân và ổ cắm 80A và 125 A: gang, được sơn xử lý chống ăn mòn nước biển.
Phích cắm: hợp kim nhôm, sơn màu xám.
ATEX/IECEx CERTIFICATIONS & COMPLIANCES
Certification Type (16 A Plugs and Wall Sockets) PCX 16d
— Gas: Zones 1 and 2
– Conforming to ATEX 94/9/CE: II 2 G
– Type of Protection: Ex d IIC
– Temperature Class: T6 for Ta ≤ +40 °C (-40 °F) and T5 for +55 °C (+131 °F)
— Dust: Zones 21 and 22
– Conforming to ATEX 94/9/CE: II 2 D
– Type of Protection: Ex tD A21
– Surface Temperature: T95 °C (T203 °F)
— CE Declaration of Conformity: 50243
— ATEX Certificate: LCIE 02 ATEX 6234
Certification Type (16 A Flush Sockets) PCXd/EN
— Gas: Zones 1 and 2
– Conforming to ATEX 94/9/CE: II 2 G
– Type of Protection: Ex d IIC
— Dust, Zones 21 and 22
– Conforming to ATEX 94/9/CE: II2 D
– Type of Protection: Ex tD A21
— Ambient Temperature: -40 °C to +55 °C (-40 °F to +131 °F)
— CE Declaration of Conformity: 5C227
— ATEX Certificate: LCIE 03 ATEX 0022U
Certification Type (32 A Plugs and Wall Sockets) PCX 32d
— Gas: Zones 1 and 2
– Conforming to ATEX 94/9/CE: II 2 G
– Type of Protection: Ex d IIC
– Temperature Class: T6 for Ta ≤ +40 °C (-40 °F) and T5 for +55 °C (+131 °F)
— Dust, Zones 21 and 22
– Conforming to ATEX 94/9/CE: II2 D
– Type of Protection: Ex tD A21
– Surface Temperature: T95 °C (T203 °F)
— CE Declaration of Conformity: 50258
— ATEX Certificate: LCIE 03 ATEX 6134X
Certification Type (80 A Plugs and Wall Sockets) PCX 80d
— Gas: Zones 1 and 2
– Conforming to ATEX 94/9/CE: II 2 G
– Type of Protection: Ex d IIB
– Temperature Class: T6 for Ta ≤ 40 °C (-40 °F) and T5 for +55°C (+131 °F)
— CE Declaration of Conformity: 50262
— ATEX Certificate: LCIE 03 ATEX 6149X
— Internal Volume: < 2 dm3 (122 in³) – 2 liters
— Index of Protection according EN/IEC 60529: IP66
Certification Type (125 A Plugs and Wall Sockets) PCX 125d
— Gas: Zones 1 and 2
– Conforming to ATEX 94/9/CE: II 2 G
– Type of Protection: Ex d IIB
– Temperature Class: T5
— CE Declaration of Conformity: 50263
— ATEX Certificate: LCIE 03 ATEX 6148X
— Internal Volume: < 2 dm3 (122 in³) – 2 liters
Ambient Temperature: -40 °C to 55 °C (-40 °F to +131 °F)
Index of Protection according EN/IEC 60529: IP66
Để biết rõ hơn hoặc cần tư vấn về thiết bị điện & phụ kiện chống cháy nổ hãng ATX/France, quý khách hàng vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
CÔNG TY TNHH SANTEX
Địa chỉ: 18/21 Nguyễn Văn Dung, P.6, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 02866857882 Website: http://santex.com.vn/ Email:info@santex.com.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.